Trường Đại học Y Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm hình thành và phát triển. Trường đào tạo đa ngành về Y Dược đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực y tế chất lượng cao. Dưới đây là thông tin về Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn qua các năm mà Top Hải Phòng AZ đã tổng hợp để các bạn có cái nhìn tổng quát hơn về trường.
Thông tin chung
- Tên trường: trường Đại học Y Dược Hải Phòng (tên viết tắt: HPMU)
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University of Medicine and Pharmacy
- Mã tuyển sinh: YPB
- Địa chỉ: số 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, tp. Hải Phòng
- Website: http://www.hpmu.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/profile.php?id=100063591157890
- Email: [email protected]
- Số điện thoại tuyển sinh: 02253731168
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng đã trải qua hơn 40 năm trưởng thành và phát triển. Kể từ những ngày đầu, các bệnh viện ở Hải Phòng đã là cơ sở thực hành của sinh viên Trường đại học Y Hà Nội. Cho đến ngày 6/9/1979, thứ trưởng Bộ Y tế đã ký Quyết định số 1026/BYT-QĐ thành lập cơ sở 2 Trường Đại học Y khoa Hà Nội tại Hải Phòng. Ngày 17/8/1985, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ký Quyết định số 843/BYT-QĐ đổi tên trường thành Phân hiệu Đại học Y Hải Phòng trực thuộc trường Đại học Y Hà Nội.
Nhờ những nỗ lực sau 20 năm phát triển, trường đã được hoạt động độc lập và được đổi tên thành Trường Đại học Y Hải Phòng vào ngày 25/01/1999, theo Quyết định số 06/1999/QĐ-TTg của Phó Thủ tướng Chính phủ. Trường mang tên như ngày nay vào ngày 11/11/2013, theo Quyết định số 2153/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Mục tiêu và sứ mệnh
Phát triển trường Đại học Y Dược Hải Phòng trở thành Trường đào tạo đa ngành về Y Dược đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, góp phần chăm sóc sức khỏe nhân dân; xây dựng trường trở thành trung tâm khoa học Y – Dược học uy tín trong nước và quốc tế.
Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường
Trường Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn vừa công bố năm 2023.
Theo đó, điểm chuẩn của trường dao động từ 19 – 25,4 điểm, giảm từ 0,6 đến gần 2 điểm so với năm ngoái.
Ngành Răng hàm mặt có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 25,4 điểm – giảm 0,6 điểm so với năm 2022. Theo sau đó là ngành Y khoa (B) với 25,35 điểm – giảm 0,85 điểm so với năm ngoái.
Ngành Dược học (A) có mức điểm chuẩn là 23,43 điểm – giảm 1,67 điểm so với năm 2022.
Ngành Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất trường là 19 điểm. Đây cũng là mức điểm chuẩn thấp nhất trong 2 năm trở lại đây.
Dưới đây là chi tiết Trường Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn của năm 2023:
Điểm sàn của Trường Đại học Y Hải Phòng năm 2023 mới nhất
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023:
STT | Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp | Điểm |
1 | Y khoa (A) | 7720101A | A00 | 22,5 |
2 | Y khoa (B) | 7720101B | B00 | 22,5 |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | B00 | 19 |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00 | 21 |
5 | Dược học (A) | 7720201A | A00 | 21 |
6 | Dược học (B) | 7720201B | B00 | 21 |
7 | Dược học (D) | 7720201D | D07 | 21 |
8 | Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | B00 | 22,5 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00 | 19 |
Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn năm 2022 – 2023
Năm 2022, Trường Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn dao động từ 19,1 đến 26,2 điểm. Đối với ngành Y khoa, điểm chuẩn cao nhất đạt 26,2 điểm (giảm 0,7 so với năm trước). Ngành Răng hàm mặt đứng sau đó với 26 điểm (giảm 0,7 so với năm trước). Ngành điều dưỡng có điểm chuẩn thấp nhất là 19,05 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Mã Ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Điểm tiêu chí phụ | |||
Tổng điểm
3 môn |
Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | ||||
7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.60 | ||||
7720101B | Y khoa (B) | B00 | 26.20 | ||||
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.10 | 18.85 | 6.00 | 5.25 | 7.60 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21.00 | 19.50 | 6.75 | 5.75 | 7.00 |
7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.10 | 24.35 | 8.75 | 7.60 | 8.00 |
7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.30 | 25.05 | 7.75 | 8.50 | 8.80 |
7720201D | Dược học (D) | D07 | 24.30 | 24.30 | 8.50 | 7.20 | 8.60 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 | 18.55 | 5.75 | 5.00 | 7.80 |
7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.00 | ||||
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.45 | 22.70 | 7.00 | 7.50 | 8.20 |
Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn năm 2021 – 2022
Năm 2021, Trường Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn nằm trong khoảng từ 22,35 đến 26,9 điểm.
Ngành Y Khoa (B) có điểm chuẩn cao nhất vào trường với 26,9 điểm, đứng sau đó là ngành Răng Hàm Mặt với 26,7 điểm. Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất là 22,35 điểm.
Mã Ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Điểm tiêu chí phụ | |||
Tổng điểm
3 môn |
Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | ||||
7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.80 | 25.30 | 8.75 | 8.80 | 7.75 |
7720101B | Y khoa (B) | B00 | 26.90 | 24.15 | 7.75 | 8.00 | 8.40 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.35 | 22.10 | 7.00 | 7.50 | 7.60 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.35 | 23.85 | 7.75 | 8.50 | 7.60 |
7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.25 | 25.00 | 8.00 | 9.00 | 8.00 |
7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.95 | 25.45 | 8.25 | 9.00 | 8.20 |
7720201D | Dược học (D) | D07 | 26.05 | 25.80 | 8.00 | 8.40 | 9.40 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.25 | 23.25 | 8.25 | 7.00 | 8.00 |
7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.70 | 26.20 | 8.75 | 8.25 | 9.20 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 25.05 | 24.30 | 7.50 | 8.00 | 8.80 |
Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn năm 2020 – 2021
Điểm chuẩn các ngành đào tạo năm 2020 cụ thể là:
Mã Ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Điểm trúng tuyển | Điểm tiêu chí phụ | |||
Tổng điểm 3 môn | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | ||||
7720101A | Y khoa (A) | A00 | 26 | 25.75 | 8.50 | 9.00 | 8.25 |
7720101B | Y khoa (B) | B00 | 27 | 24.25 | 7.25 | 8.00 | 9.00 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21.4 | 21.4 | 7.00 | 7.00 | 7.4 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.9 | 23.65 | 7.50 | 7.75 | 8.4 |
7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.65 | 25.65 | 8.00 | 9.40 | 8.25 |
7720201B | Dược học (B) | B00 | 26 | 25.75 | 8.00 | 8.75 | 9.00 |
7720201D | Dược học (D) | D07 | 23.85 | 22.35 | 6.75 | 8.6 | 7.00 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22.85 | 22.6 | 7.00 | 8.00 | 7.60 |
7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26.8 | 25.8 | 8.00 | 9.00 | 8.80 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.6 | 24.35 | 7.25 | 8.5 | 8.6 |
Những quyền lợi của sinh viên khi theo học tại Trường
Học tại trường Đại học Y Dược Hải Phòng, bạn sẽ được đào tạo tại một cơ sở y tế có uy tín trong và ngoài nước. Trường là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ.
Bên cạnh chương trình đại học, trường còn cung cấp chương trình sau đại học với các cấp bậc học vị như sau:
- Tiến sĩ: chuyên ngành Y tế công cộng, Nội khoa, Ngoại khoa, Sa Súc, Nhi khoa.
- Thạc sĩ: chuyên ngành Nội khoa, Ngoại khoa, Nhi khoa, Y tế công cộng, Y học biển.
Sinh viên tại trường có cơ hội tham gia các tổ chức chính trị xã hội trong trường, đặc biệt là Đoàn Thanh niên và Hội Sinh viên, cùng tham gia vào các dự án thực tế với nhiều hình thức tổ chức phong phú và thiết thực.
Trường Đại học Y Hải Phòng còn có mối quan hệ hợp tác với nhiều đối tác quốc tế, và số lượng sinh viên, học viên tham gia vào các chương trình này phụ thuộc vào nhu cầu và khả năng của từng bộ môn và chuyên ngành.
Như vậy, theo phương thức xét tuyển khác nhau, Đại học Y Hải Phòng điểm chuẩn có sự biến đổi. Nhìn chung, điểm chuẩn sẽ thay đổi qua từng năm. Top Hải Phòng AZ mong rằng mọi người sẽ có thể chọn lựa ngành học phù hợp với năng lực của mình. Chúc tất cả mọi người vượt qua kỳ tuyển sinh với thành công tốt đẹp nhất!