Top Hải Phòng AZ sẽ cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về Mã thành phố Hải Phòng năm 2023, bao gồm mã tỉnh, mã quận (huyện), mã xã (phường), và mã các trường Trung học phổ thông (THPT) trên khắp lãnh thổ của tỉnh Hải Phòng.
Mã tỉnh của Hải Phòng được gán số 03, trong khi Mã Quận và Huyện được sắp xếp từ 00 đến 13 và 15 theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT đại diện cho Dân tộc nội trú.
Mã Thành Phố Hải Phòng: Mã 03
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện
Tên Quận Huyện
Mã trường
Tên trường
Khu vực
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
900
Quân nhân, Công an tại ngũ 03
KV3
00
Sở Giáo dục và Đào tạo
800
Học ở nước ngoài 03
KV3
Quận Hồng Bàng: Mã 01
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
001
THPT Lê Hồng Phong
P. Hạ Lý, Q.Hồng Bàng HP
KV3
090
TT GDNN&GDTX Hồng Bàng
Số 1 đường Quán Toan 1, P.Quán Toan, Q.Hồng Bàng
KV3
003
THPT Lương Thế Vinh
P..Minh Khai, Q.Hồng Bàng
KV3
005
TT DN&GDTX Hồng Bàng
P.Quán Toan 1,Q. Hồng Bàng
KV3
002
THPT Hồng Bàng
P.Sở Dầu, Q.Hồng Bàng HP
KV3
Quận Lê Chân: Mã 02
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
007
THPT Ngô Quyền
P..Mê Linh, Q. Lê chân
KV3
091
TT GDNN&GDTX Lê Chân
Số 8/170 Hai Bà Trưng, Q. Lê Chân
KV3
016
PT NCH Nguyễn Tất Thành
Số 36/84 đường Dân lập P.Dư Hàng Kênh Q. Lê Chân
KV3
008
THPT Trần Nguyên Hãn
P.Lam Sơn, Q. Lê Chân
KV3
011
TT GDTX Hải Phòng
P. An Biên, Q. Lê Chân
KV3
010
THPT Lý Thái Tổ
P. Nghĩa Xá, Q. Lê Chân
KV3
086
TT DN&GDTX Lê Chân
P. Dư Hàng, Q. Lê Chân
KV3
009
THPT Lê Chân
P. Vĩnh Niệm, Q. Lê Chân
KV3
Quận Ngô Quyền: Mã 03
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
092
TT GDNN&GDTX Ngô Quyền
Số 147 Nguyễn Hữu Tuệ, P. Gia Viên, Q. Ngô Quyền
KV3
081
THPT Lương Khánh Thiện
số 39 Lương Khánh Thiện, Q.Ngô Quyền
KV3
021
TT DN&GDTX Ngô Quyền
P. Gia Viên, Q. Ngô Quyền
KV3
020
THPT Anhxtanh
P. Máy Tơ, Q. Ngô Quyền
KV3
019
THPT Hermann Gmeiner
P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền
KV3
018
THPT Marie Curie
P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền
KV3
017
THPT Thăng Long
P. Lạch Tray, Q. Ngô Quyền
KV3
015
THPT Hàng Hải
P. Đổng Quốc Bình, Q. Ngô Quyền
KV3
014
THPT Thái Phiên
P.Cầu Tre, Q. Ngô Quyền
KV3
Quận Kiến An: Mã 04
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
024
THPT Phan Đăng Lưu
P. Ngọc Sơn, Q. Kiến An
KV3
079
THPT Đồng Hòa
P. Đồng Hòa, Q. Kiến An
KV3
026
TT DN&GDTX Kiến An
P. Văn Đẩu, Q. Kiến An
KV3
093
TT GDNN&GDTX Kiến An
Số 87 Nguyễn Lương Bằng, P. Văn Đẩu, Q. Kiến An
KV3
023
THPT Kiến An
P. Ngọc Sơn, Q. Kiến An
KV3
Quận Hải An: Mã 05
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
025
THPT Hải An
P. Cát Bi, Q. Hải An
KV3
028
THPT Lê Quý Đôn
P. Cát Bi, Q. Hải An
KV3
030
TT DN&GDTX Hải An
P. Đằng Lâm, Q. Hải An
KV3
013
THPT Chuyên Trần Phú
lô 10A, đường Lê Hồng Phong, phường Đằng Hải, quận Hải An
KV3
094
TT GDNN&GDTX Hải An
Số 70 Trung Hành 5, P. Đằng Lâm, Q. Hải An
KV3
029
THPT Phan Chu Trinh
P. Đằng Lâm, Q. Hải An
KV3
Quận Đồ Sơn: Mã 06
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
033
Trường PT Nội Trú Đồ Sơn
P.Vạn Sơn, Q. Đồ Sơn
KV3, DTNT
095
TT GDNN&GDTX Đồ Sơn
Số 1 đường Đinh Đoài, P. Ngọc Hải, Q. Đồ Sơn
KV3
034
TT DN&GDTX Đồ Sơn
P. Ngọc Hải, Q. Đồ Sơn
KV3
032
THPT Đồ Sơn
P. Ngọc Xuyên, Q. Đồ Sơn
KV3
Huyện An Lão : Mã 07
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
040
TT DN&GDTX An Lão
TTr. An Lão, H.An Lão
KV2
039
THPT Trần Tất Văn
Xã An Thắng, H. An Lão
KV2
037
THPT Trần Hưng Đạo
Xã An Thái, H. An Lão
KV2
036
THPT An Lão
TTr. An Lão, H.An Lão
KV2
096
TT GDNN&GDTX An Lão
TTr. An Lão, H.An Lão
KV2
084
THPT Quốc Tuấn
Xã Quốc Tuấn, H. An Lão
KV2
Huyện Kiến Thụy: Mã 08
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
082
THPT Thụy Hương
Xã Thụy Hương, H. Kiến Thụy
KV2
097
TT GDNN&GDTX Kiến Thụy
Khu Hồ Sen, TTr. Núi Đối, H. Kiến Thụy
KV2
046
TT DN&GDTX Kiến Thụy
TTr. Núi Đối, H. Kiến Thụy
KV2
042
THPT Kiến Thụy
TTr. Núi Đối, H. Kiến Thụy
KV2
043
THPT Nguyễn Đức Cảnh
Xã Tú Sơn, H. Kiến Thụy
KV2
045
THPT Nguyễn Huệ
TTr. Núi Đối, H. Kiến Thụy
KV2
Huyện Thủy Nguyên: Mã 09
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
054
THPT 25/10
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
KV2
053
THPT Thủy Sơn
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
KV2
052
THPT Lê ích Mộc
Xã Ký Sơn, H. Thủy Nguyên
KV1
056
TT DN&GDTX Thủy Nguyên
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
KV2
049
THPT Bạch Đằng
Xã Lưu Kiếm, H. Thủy Nguyên
KV1
048
THPT Phạm Ngũ Lão
Xã Ngũ Lão, H. Thủy Nguyên
KV2
098
TT GDNN&GDTX Thủy Nguyên
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
KV2
055
THPT Nam Triệu
Xã Phục Lễ, H. Thủy Nguyên
KV2
051
THPT Lý Thường Kiệt
Xã Thủy Sơn, H.Thủy Nguyên
KV2
050
THPT Quang Trung
Xã Cao Nhân, H. Thủy Nguyên
KV2
Huyện An Dương: Mã 10
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
099
TT GDNN&GDTX An Dương
TTr. An Dương, H. An Dương
KV2
061
THPT An Hải
TTr. An Dương, H. An Dương
KV2
062
TT DN&GDTX An Dương
TTr. An Dương, H. An Dương
KV2
060
THPT Tân An
Xã Tân Tiến, H. An Dương
KV2
059
THPT An Dương
TTr. An Dương, H. An Dương
KV2
058
THPT Nguyễn Trãi
Xã An Hưng, H. An Dương
KV2
Huyện Tiên Lãng: Mã 11
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
067
THPT Nhữ Văn Lan
TTr. Tiên Lãng, H. Tiên Lãng
KV2
068
TT DN&GDTX Tiên Lãng
TTr. Tiên Lãng, H. Tiên Lãng
KV2
066
THPT Hùng Thắng
Xã Hùng Thắng, H. Tiên Lãng
KV2
065
THPT Toàn Thắng
Xã Toàn Thắng, H. Tiên Lãng
KV2
064
THPT Tiên Lãng
TTr. Tiên lãng, H. Tiên Lãng
KV2
100
TT GDNN&GDTX Tiên Lãng
TTr. Tiên Lãng, H. Tiên Lãng
KV2
Huyện Vĩnh Bảo : Mã 12
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
075
TT DN&GDTX Vĩnh Bảo
TTr. Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo
KV2
101
TT GDNN&GDTX Vĩnh Bảo
TTr. Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo
KV2
070
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Xã Lý Học, H. Vĩnh Bảo
KV2
071
THPT Tô Hiệu
Xã Vĩnh An, H. Vĩnh Bảo
KV2
072
THPT Vĩnh Bảo
TTr. Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo
KV2
073
THPT Cộng Hiền
Xã Cộng Hiền, H. Vĩnh Bảo
KV2
074
THPT Nguyễn Khuyến
TTr. Vĩnh Bảo, H. Vĩnh Bảo
KV2
Huyện Cát Hải: Mã 13
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
102
TT GDNN&GDTX Cát Hải
TTr. Cát Bà, H. Cát Hải
KV1
078
THPT Cát Hải
Xã Văn Phong, H. Cát Hải
KV2
083
TT DN&GDTX Cát Hải
TTr. Cát Bà, H. Cát Hải
KV1
077
THPT Cát Bà
TTr. Cát Bà, H.Cát Hải
KV1
Quận Dương Kinh: Mã 15
Mã trường
Tên trường
Địa chỉ
Khu vực
044
THPT Mạc Đĩnh Chi
P. Anh Dũng, Q. Dương Kinh
KV3
103
TT GDNN&GDTX Q.Dương Kinh
Tổ Dân phố số 3, P. Hải Thành, Q. Dương Kinh
KV3
089
TT DN&GDTX Q.Dương Kinh
P.Anh Dũng, Q.Dương Kinh
KV3
Bài viết đã trình bày thông tin về Mã tỉnh Hải Phòng, Mã Quận, Huyện và thứ tự mã được sắp xếp, cũng như sự hiểu biết về DTNT (Dân tộc nội trú). Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc mã vùng của Hải Phòng.